Tìm theo từ khóa "O"

Xoài Tây
68,667
Danh từ cây ăn quả, lá to hình thuôn mũi mác, quả hình bầu dục chứa một hạt to bên trong, thịt quả thường có màu vàng, vị ngọt và thơm.

Chương
68,662
Chương có ý nghĩa là VĂN TỰ. Bài viết có cấu trúc rõ ràng, được in thành văn bản, ý chỉ sự giao ước, ký kết, là hợp đồng cho hoạt động nào đó. Được viết thành bài, thành chương, mang ý nghĩa sáng sủa, tốt đẹp.

Mao Mao
68,641
Tên ở nhà cho bé. Nguồn gốc của tên này là ở Trung Quốc

Trọng Đại
68,636
Tên đệm Trọng: "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa. Tên chính Đại: Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Thái Thảo
68,605
Thái: Trong Hán Việt, "Thái" mang ý nghĩa lớn lao, to lớn, vượt trội. Nó thường gợi lên sự thịnh vượng, thái bình, an khang. "Thái" còn có thể chỉ sự ung dung, thong thả, một tâm thế vững vàng, tự tin. Thảo: "Thảo" có nghĩa là cỏ, cây cỏ. Nó thường gợi lên hình ảnh của sự tươi mát, xanh tốt, sức sống mãnh liệt và khả năng thích nghi cao. "Thảo" cũng mang nét đẹp nhẹ nhàng, bình dị, gần gũi với thiên nhiên. Ý nghĩa tổng thể: Tên "Thái Thảo" mang ý nghĩa về một người có sự kết hợp hài hòa giữa sự lớn lao, mạnh mẽ và vẻ đẹp dịu dàng, tươi tắn. Nó gợi lên hình ảnh một người có tâm hồn rộng mở, ý chí kiên cường, đồng thời vẫn giữ được nét đẹp thanh khiết, gần gũi. Tên này có thể mang ý nghĩa mong muốn con cái lớn lên sẽ trở thành người tài giỏi, thành đạt, nhưng vẫn giữ được phẩm chất tốt đẹp, hòa mình vào cuộc sống một cách tự nhiên và an yên.

Bảo Vy
68,605
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao. "Lan Vy" có nghĩa là mong con sẽ là cô gái xinh đẹp và tràn đầy năng lượng

Kakao
68,597

Miso
68,565
Miso (味噌/ みそ) (cũng có thể gọi là tương miso) là một loại gia vị, thực phẩm quen thuộc của người Nhật Bản

Ocean
68,550
đại dương, một trong năm đại dương chính

Hữu Cường
68,522
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, "Cường" là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Tên "Hữu Cường" với ý muốn con trai mình ngay thẳng và khí chất kiên cường, vững vàng sẽ đạt được những vinh quang, thành tựu lớn

Tìm thêm tên

hoặc