Tìm theo từ khóa "An"

Trân Châu
105,470
"Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Hai từ "Trân Châu" được ghép với nhau còn có nghĩa là cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Quang Thuận
105,442
"Nam" có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam, nhằm mong muốn sự sáng suốt, có đường lối đúng đắn để trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa. Tên Nam Thuận được đặt với mong muốn con có hiểu biết, biết đạo nghĩa, hiếu thuận với cha mẹ. Gặp nhiều may mắn, thuận bườm xuôi gió

Hải Bằng
105,434
Tên "Hải Bằng" có nghĩa là cánh chim vượt biển. Cha mẹ mong con trai sẽ mạnh mẽ, đầy nghị lực, làm nên những việc lớn

Hiền Vân
105,401
- Hiền: Từ này thường được hiểu là hiền lành, dịu dàng, nhân hậu. Nó thể hiện tính cách của một người có tâm hồn thiện lương, dễ gần và thân thiện. - Vân: Từ này có nghĩa là mây. Mây thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do và bay bổng. Ngoài ra, "Vân" cũng có thể biểu thị sự thanh khiết và vẻ đẹp tự nhiên. Khi kết hợp lại, tên "Hiền Vân" có thể được hiểu là "người hiền lành như mây", thể hiện sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh thoát trong tính cách. Tên này thường được ưa chuộng vì sự thanh thoát và ý nghĩa tích cực mà nó mang lại.

Thi Van
105,382
- "Thi" có thể có nghĩa là thơ, thi ca, hoặc cũng có thể là một tên riêng. Nó thường gợi lên hình ảnh của sự lãng mạn, nghệ thuật và sự tinh tế. - "Vân" thường có nghĩa là mây. Từ này thường được sử dụng để diễn tả sự nhẹ nhàng, bay bổng và tự do. Mây cũng có thể tượng trưng cho sự thanh cao và thoát tục.

Ngân Gia
105,358
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Gia" là nhà. "Ngân Gia" - con chính là tài sản của của ba mẹ.

Chấn Hưng
105,253
Đặt tên con là Chấn Hưng nghĩa mong con sẽ oai phong, mạnh mẽ và có cuộc sống hưng thịnh sau này

Tuấn Linh
105,213
Theo tiếng Hán - Việt, "Tuấn" là để chỉ người giỏi, tài trí vượt bậc, dung mạo xinh đẹp. "Linh" có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Tên "Tuấn Linh" mang ý nghĩa con làcó dung mạo xinh đẹp, sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng

Nhật An
105,211
Theo tiếng Hán, Nhật nghĩa là mặt trời; An nghĩa là yên ổn, tịnh tâm, thanh thản trong lòng. Nhật An là mặt trời dịu êm, tỏa hào quang rực rỡ trên một vùng rộng lớn.

Quang Quác
105,124
Trong tiếng Việt, "Quang" thường có nghĩa là ánh sáng, sáng sủa, hoặc có thể là một tên riêng. "Quác" có thể gợi nhớ đến âm thanh của tiếng kêu của loài chim, như tiếng quác của con vịt hay con ngỗng.

Tìm thêm tên

hoặc