Tìm theo từ khóa "Hải"

Ðức Khải
28,076
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Đức Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, tốt tính, vui vẻ, hòa đồng

Sơn Hải
27,871
Mong con luôn vững chãi trước những khó khăn, phong ba bão táp của cuộc sống

Thái Bình
27,639
"Thái" là an thái, quốc thái dân an, chỉ sự ổn định, "Bình" là yên bình. Mang ý nghĩa là mong con luôn ổn định, vững bước vào đời, có cuộc sống bình an, nhẹ nhàng

Thái Dương
27,447
Con là vầng mặt trời rạng ngời của bố mẹ

Thái Duy
25,986
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Duy" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, cuộc sống đủ đầy

Tuấn Khải
24,178
Mong con sau này sẽ khôi ngô tuấn tú

Hoàng Khải
23,618
Tên con thể hiện sự nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ

Hải Dương
23,076
Tên con gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm nghĩa tình

Quang Khải
21,480
Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống

Thanh Hải
19,668
Theo nghĩa Hán, "hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên " Thanh Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng bao la, rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Tìm thêm tên

hoặc