Tìm theo từ khóa "ri"

Minh Triết
30,658
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" nghĩa là thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Triết" là sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của sự vật, hiện tượng và đạo lý (VD: triết lý, triết học...). "Minh Triết " có nghĩa là thông minh và hiểu biết sâu rộng. Đặt tên con là Minh Triết có nghĩa là mong con sẽ luôn thông minh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và hiểu biết thời thế để có thể nắm bắt được những cơ hội thành công trong cuộc sống

Quang Triệu
30,563
"Quang" nghĩa là vinh quang, theo nghĩa gốc Hán "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt tên Quang Triệu hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, cuộc sống giàu sang, phú quý, sự nghiệp trên đỉnh vinh quang

Trí Hùng
28,719
Con trai bố mẹ sau này sẽ là người tài trí và mạnh mẽ

Hữu Trí
24,866
Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Hữu" là hữu tình, hữu nghĩa. Tên "Hữu Trí" mong muốn con thông minh tài trí, sống tình cảm, trọng tình nghĩa

Kiều Trinh
19,934
Theo nghĩa Hán-Việt, "Kiều" dùng để gợi dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. Tên "Kiều Trinh" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, tâm hồn trong sáng, thuỷ chung, ngay thẳng

Tú Trinh
16,611
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Trí Dũng
16,088
Con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ. Con vừa mưu trí vừa anh dũng, tương lai tài giỏi

Quang Triều
13,913
"Triều" là từ đọc khác của "Triêu", nghĩa là điều khiển. "Quang Triều" nghĩa là người có uy vũ sai khiến được ánh sáng, mong con sau này sẽ làm nên sự nghiệp vẻ vang

Tìm thêm tên

hoặc