Tìm theo từ khóa "Vì"

Alvin
55,760
Một phiên bản hiện đại hóa khác của tên tiếng Anh cổ, Alvin có nghĩa là 'người bạn thông thái'.

Việt Đằng
55,738

Thảo Vi
55,595
Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn và bình dị.

Vinh Nguyên
55,320
Tên đệm Vinh: Đệm Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên chính Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Viễn Phương
54,829
Tên Viễn Phương có ý nghĩa con sẽ thông minh, phẩm chất tốt, sự nghiệp thành công mãi mãi trường tồn

Vi Ling
54,038

Việt Quang
53,948
"Việt" có thể hiểu là "Việt Nam" hoặc "vượt trội", trong khi "Quang" thường có nghĩa là "sáng", "sáng suốt" hoặc "ánh sáng". Khi kết hợp lại, "Việt Quang" có thể được hiểu là "sáng suốt và vượt trội" hoặc "ánh sáng của Việt Nam".

David
53,860
Tên "David" có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, cụ thể là từ "Dawid," có nghĩa là "người được yêu thương" hoặc "người bạn thân thiết."

Vi Oanh
53,426
Tên đệm Vi: đệm Vi gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối. Tên chính Oanh: Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Tìm thêm tên

hoặc