Tìm theo từ khóa "Thùy"

Thuý Hồng
52,626
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hồng" nghĩa là màu đỏ, "Thúy" nghĩa là màu xanh, "Hồng" và "Thúy" đều là hai từ mang màu sắc tươi sáng. Tên "Thúy Hồng" dùng để nói đến người vui tươi, hoạt bát, tràn đầy sức sống, được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống tươi đẹp, vui vẻ của con.

Thuỳ Duyên
52,562
Thùy Duyên: Cô gái thùy mị, nết na, duyên dáng, có sự cuốn hút và hấp dẫn

Hoa Thủy
51,602
1. Ý nghĩa từ ngữ: - "Hoa" thường biểu thị cho cái đẹp, sự tươi mới, và sự sinh sôi nảy nở. Nó có thể tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và sự thu hút. - "Thủy" có nghĩa là nước, có thể liên quan đến sự mềm mại, linh hoạt, và sự sống. Nước cũng thường được coi là biểu tượng của sự thanh tịnh và sự nuôi dưỡng. 2. Ý nghĩa kết hợp: - Khi kết hợp lại, "Hoa Thủy" có thể được hiểu là "hoa trong nước", tượng trưng cho sự đẹp đẽ, tinh khiết và mềm mại. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của một bông hoa nở trong một môi trường ẩm ướt, thể hiện sự sống động và sức sống.

Thùy Uyên
51,358
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. "Thùy Uyên" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy

Thuỳ
51,337
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Thúy Ngà
51,165
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu, "Ngà" nghĩa là quý báu, quý hiếm. Đặt tên "Thúy Ngà" ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, xinh đẹp, luôn là niềm tự hào, quý báu của cha mẹ

Thúy Hương
49,804
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hương" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất mà bố mẹ từng có.

Thụy Miên
49,112
"Miên" nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Tên Thụy Miên là giấc ngủ dài và sâu nghĩa mong con đa tài, hiền hậu, an nhàn, cuối đời hưởng phúc

Thu Thủy
47,769
Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

Thúy Minh
43,915
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thúy là ngọc thúy may mắn, xinh đẹp. Thúy Minh nghĩa là con xinh đẹp, quý giá & csáng dạ thông minh

Tìm thêm tên

hoặc