Tìm theo từ khóa "Ta"

Tân Huy
65,714
- "Tân" thường có nghĩa là mới, hiện đại hoặc đổi mới. - "Huy" có thể có nhiều ý nghĩa, thường liên quan đến ánh sáng, huy hoàng, hoặc sự rực rỡ.

Anh Tâm
65,713
Anh là tinh túy. Anh Tâm là tâm hồn tinh tế sâu sắc.

Tài Ngố
65,702
- "Tài" thường được hiểu là tài năng, khả năng hoặc sự giàu có. - "Ngố" thường được dùng để miêu tả ai đó có vẻ ngây ngô, ngốc nghếch hoặc thiếu hiểu biết trong một cách dễ thương hoặc hài hước. Khi kết hợp lại, "Tài Ngố" có thể là một biệt danh hoặc tên gọi mang ý nghĩa hài hước, chỉ một người có tài năng nhưng đôi khi lại có những hành động ngây ngô, đáng yêu. Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể được sử dụng một cách thân thiện hoặc châm biếm.

Hồng Tâm
64,806
- "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ, biểu tượng cho sự may mắn, nhiệt huyết và tình yêu. Trong một số trường hợp, "Hồng" cũng có thể chỉ sự cao quý và sang trọng. - "Tâm" có nghĩa là trái tim, tâm hồn hoặc tâm trí. Nó biểu thị cho lòng nhân ái, sự chân thành và sự thấu hiểu. Kết hợp lại, tên "Hồng Tâm" có thể được hiểu là một người có tâm hồn nhiệt huyết, chân thành và luôn tràn đầy tình yêu thương.

Tấy
64,393

Hirumuta
64,200

Ly Tâm
64,113
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Kita
64,080
Tại Nhật Bản, từ Kita có nghĩa là phía Bắc. Còn ở Tây Ban Nha, Kita là một cái tên hay được nhiều người sử dụng.

Tống Tâm
63,365
- "Tống" thường là một họ phổ biến trong văn hóa Việt Nam. Họ này không có ý nghĩa cụ thể mà thường chỉ đơn giản là một phần của danh tính cá nhân. - "Tâm" trong tiếng Việt có nghĩa là "trái tim," "tâm hồn," hoặc "tâm trí." Từ này thường được sử dụng để chỉ những phẩm chất như tình cảm, sự chân thành và lòng nhân ái.

Tài
63,333
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tài " nghĩa là tài năng, giỏi giang, mặt khác còn có nghĩa là giàu sang phú quý.

Tìm thêm tên

hoặc