Tìm theo từ khóa "Quân"

Chung Quân
51,144
Đệm Chung: Hết, cuối, kết thúc. "Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn.

Quân Tử
51,065
Nguyên nghĩa của Quân Tử là "kẻ cai trị", do những nghĩa phái sinh sau này mà quân tử mới có nghĩa đối lập với "kẻ tiểu nhân" và người quân tử thường được coi là người hành động ngay thẳng, công khai theo lẽ phải và không khuất tuất vụ lợi cá nhân.

Chí Quang
51,064
"Chí Quang" có thể hiểu là vẻ đẹp nơi tâm hồn chan hòa. Bố mẹ đặt tên "Chí Quang" cho con với ý nguyện mong con có tâm hồn trong sáng, chí hướng thuần khiết, đối nhân xử thế hòa nhã, được mọi người yêu thương và gặp nhiều thành công trong cuộc sống.

Quang Hải
46,217
Mong muốn con luôn tỏa sáng, tương lai rộng mở, thành công trong cuộc sống

Quang Thạch
44,201
Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, Thạch có nghĩa là đá. Tên Quang Thạch làm ta liên tưởng đến ánh sáng phát ra từ những viên đá quý, tên này dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, kiên định, mạnh mẽ

Bích Quân
40,692
"Bích" nghĩa là ngọc bích, quý báu, trân trọng, theo nghĩa gốc Hán, "Quân" còn chỉ là vua, là người đứng đầu điều hành đất nước. Tên Bích Quân cha mẹ đặt cho con mong con luôn rực rỡ như ngọc bích, thông minh, nhanh trí, phú quý

Tùng Quân
40,417
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Chiêu Quân
37,369
Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người, luôn anh minh, chính trực

Quang Linh
36,586
Trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì. Đặt tên Quang Linh mong con tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống

Quang Anh
35,567
Bố mẹ đặt tên này với ý muốn mong con mình thông minh, đạt nhiều thành công làm rạng ngời gia đình

Tìm thêm tên

hoặc