Tìm theo từ khóa "Dự"

Nhân Dung
71,795
"Nhân" ý chỉ người sống có nhân cách, nhân đức. Dung có nghĩa là xinh đẹp, nết na, thuỳ mị.

Duyên Anh
70,543
Duyên là nguyên nhân, rường mối. Duyên Anh là đầu mối điềm tốt lành, nguyên nhân tạo nên sự tốt đẹp trong đời sống.

Duc
70,386
Tên "Đức" trong ngữ cảnh tên người thường mang ý nghĩa liên quan đến phẩm hạnh, đạo đức và sự cao quý. Tên này thường được sử dụng trong văn hóa Việt Nam và có thể được đặt cho cả nam và nữ, mặc dù phổ biến hơn cho nam giới. Trong tiếng Việt, "Đức" có thể được hiểu là "đạo đức", "tốt đẹp", hoặc "có phẩm hạnh". Ngoài ra, "Đức" cũng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành những cái tên mang ý nghĩa khác nhau, ví dụ như "Đức Anh", "Đức Huy", "Đức Thịnh", v.v.

Minh Dũng
70,166
Con trai của bố mẹ lớn lên sẽ là đấng nam nhi hiên ngang, khí phách và sáng suốt, anh minh

Yến Dũng
70,119

Nghĩa Dũng
69,201
"Nghĩa" là nghĩa hiệp, nghĩa khí. Tên Nghĩa Dũng mong con sau sẽ trở thành người nghĩa khí và dũng cảm

Kim Duyên
68,655
Theo nghĩa Hán – Việt, “Kim” có nghĩa là tiền, là vàng. Cái tên “Kim” thường được cha mẹ gọi với hàm ý mong con có cuộc sống sung túc, phú quý vững bền. “Kim Duyên” thể hiện mong muốn con xinh đẹp, dịu dàng và sau này có cuộc sống sung túc, đầy đủ bền vững và lâu dài.

Duy Nam
68,563
Duy là hiểu biết. Duy Nam là chính hướng về phía Nam, ngụ ý cha mẹ mong con cái đừng quên nguồn gốc, làm rạng danh nước nhà.

Dưng Dưng
68,529

Dương
68,103
Tên Dương có ý nghĩa rất sâu sắc và tượng trưng cho sự rực rỡ, rạng rỡ và chiếu sáng. Từ "Dương" được giải thích là "Ánh Sáng", mang trong mình thông điệp về sự tỏa sáng, sự nổi bật, thu hút sự chú ý của người khác. Đặt tên Dương cho con cũng thể hiện mong muốn cho con luôn rực rỡ, tươi sáng và tràn đầy năng lượng.

Tìm thêm tên

hoặc