Tìm theo từ khóa "Nhã"

Ngọc Nhàn
65,383
1. Ngọc: Trong tiếng Việt, "Ngọc" thường được hiểu là ngọc ngà, đá quý, biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng và đẹp đẽ. Tên "Ngọc" thường được đặt cho những người mà cha mẹ mong muốn con cái của mình sẽ trở thành những người có giá trị, quý báu trong cuộc sống. 2. Nhàn: "Nhàn" có nghĩa là nhàn nhã, thanh thản, không phải lo lắng hay bận tâm. Tên này thể hiện mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc sống bình yên, thoải mái, không gặp nhiều khó khăn hay áp lực.

Ái Nhân
65,232
Tên "Ái Nhân" trong tiếng Việt thường được hiểu là "người yêu dấu" hoặc "người được yêu thương". Từ "Ái" có nghĩa là yêu, còn "Nhân" có nghĩa là người. Khi kết hợp lại, tên này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự trân trọng và tình cảm dành cho người mang tên.

Nhật Hường
64,531
- "Nhật" (日) trong tiếng Hán Việt thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày". Nó biểu trưng cho ánh sáng, sự soi sáng và năng lượng. - "Hường" thường được hiểu là một màu sắc, cụ thể là màu hồng, biểu trưng cho sự tươi trẻ, ngọt ngào và dịu dàng.

Ðình Nhân
64,403
"Đình" nghĩa là cột đình, vững chãi, chắc chắn. Tên Đình Nhân nghĩa là mong con vững chãi, mạnh mẽ, nhân hậu, nhân nghĩa

Nhã Tiên
64,236
Tên đệm Nhã Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã. Tên chính Tiên tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Đỗ Trung Nhân
64,096
Trung Nhân là để 2 đức tính tốt đẹp của con người trung trực khẳng khái, trung thành một lòng sắt son, nhân hậu. Với tên này cha mẹ mong con sẽ có được 2 đức tính quý giá & tốt đẹp của 1 đấng nam nhi

Nhật Quý
64,081
- "Nhật" thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày," biểu trưng cho ánh sáng, sự sống, và năng lượng. - "Quý" có thể mang nghĩa là "quý giá," "quý báu," hoặc "quý trọng."

Nhã Uyên
63,351
Cô gái xinh xắn, dễ thương, nhã nhặn luôn rạng ngời và tươi tắn

Khánh Nhật
62,552
Khánh: Nghĩa gốc: Trong từ điển Hán Việt, "Khánh" mang ý nghĩa là sự vui mừng, hân hoan, thường được dùng để chỉ những dịp lễ lớn, sự kiện trọng đại hoặc những điều tốt đẹp, đáng mừng. Ý nghĩa mở rộng: "Khánh" còn gợi lên hình ảnh một cuộc sống đủ đầy, sung túc, tràn ngập niềm vui và những điều may mắn. Nó cũng có thể thể hiện sự trân trọng, nâng niu những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Nhật: Nghĩa gốc: "Nhật" có nghĩa là mặt trời, tượng trưng cho ánh sáng, sự ấm áp, nguồn năng lượng sống và khởi đầu mới. Ý nghĩa mở rộng: "Nhật" còn mang ý nghĩa của sự rực rỡ, tươi sáng, mạnh mẽ và tràn đầy sức sống. Nó thể hiện sự lạc quan, hướng về phía trước và khả năng tỏa sáng, lan tỏa những điều tích cực đến mọi người xung quanh. Tổng kết: Tên "Khánh Nhật" là sự kết hợp hài hòa giữa niềm vui, sự may mắn và ánh sáng, sự rực rỡ. Nó mang ý nghĩa về một cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, tràn đầy năng lượng và những điều tốt đẹp. Người mang tên "Khánh Nhật" thường được kỳ vọng sẽ có một tương lai tươi sáng, thành công và luôn lan tỏa những điều tích cực đến mọi người xung quanh. Tên này thể hiện mong muốn con sẽ luôn vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống ấm áp, đủ đầy.

Nhã Ý
62,266
Con là niềm vui nho nhỏ, đáng yêu

Tìm thêm tên

hoặc