Tìm theo từ khóa "Mai"

Hiền Mai
15,859
Với chữ "Hiền" trong từ "hiền lành" để chỉ một đức tính tốt đẹp của con người và chữ "Mai" tượng trưng cho một loài hoa đẹp. Tên "Hiền Mai" nhằm chỉ những cô gái xinh đẹp rạng ngời, luôn tràn đầy ước mơ và hy vọng như hoa mai nở vào đầu mùa xuân rất hiền lành và ngoan ngoãn

Mai Liên
14,320
"Mai" trong hoa mai, loài hoa đại diện cho mùa xuân, cho tết, cho sự khởi đầu tốt lành. Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Mai Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung

Mai Hương
14,184
"Mai" là giọt sương, ánh nắng ban mai, ý chỉ sự tinh khôi. Cái tên "Mai Hương" ý chỉ con là giọt sương ánh nắng ban mai đẹp đẽ mà ông trời ban tặng cho bố mẹ. Bố mẹ mong con lớn lên luôn xinh đẹp, làm niềm tự hào vô bờ bến của bà mẹ.

Mai Khanh
12,827
Mượn tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai Khanh" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc

Tìm thêm tên

hoặc