Tìm theo từ khóa "C"

Ðức Phú
106,018
"Phú" là giàu lên. Đức Phú nghĩa là mong con đức độ, phú quý, giàu sang

Phúc Ngân
106,000
Tên đệm Phúc Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có đệm Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ. Tên chính Ngân Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Ngọc Liên
105,958
"Ngọc Liên" mang ý nghĩa con là bông hoa sen quý giá trong đầm lầy dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, nhan sắc vẫ dịu dàng, cao sang, thanh thoát. Tên "Ngọc Liên" còn để chỉ người có tâm hồn thanh tịnh, trong sáng, sống ngay thẳng, không bị hoen ố trước hoàn cảnh nào

Cục Bơ
105,875
Tên một loại thực phẩm

Minh Chu
105,867
- "Minh" thường có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt hoặc rõ ràng. Tên này thường được dùng để chỉ người có trí tuệ, thông thái hoặc có tầm nhìn sáng suốt. - "Chu" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào cách viết chữ Hán và ngữ cảnh. Một số ý nghĩa phổ biến của "Chu" bao gồm: chu đáo, tỉ mỉ, hoặc có thể chỉ một họ phổ biến ở Việt Nam. Kết hợp lại, "Minh Chu" có thể được hiểu là người thông minh, sáng suốt và chu đáo

Xuân Cương
105,856
Tên đệm Xuân: Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên chính Cương: Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Cao Mai
105,849
Tên Mai mang ý chỉ sự hạnh phúc: Người ta luôn nói rằng ngày mai rồi sẽ đến cùng những tia nắng bình minh, và một khởi đầu mới tràn ngập may mắn. Chính vì lẽ ấy nên cái tên này thường mang lại cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Hue Chau
105,830
Huệ: Trong tiếng Hán Việt, "Huệ" thường gợi lên hình ảnh của hoa huệ, một loài hoa thanh khiết, thơm ngát. Nó mang ý nghĩa về vẻ đẹp thanh cao, tao nhã, phẩm chất tinh khiết và sự dịu dàng. "Huệ" còn có thể tượng trưng cho sự thông minh, trí tuệ và lòng nhân ái. Châu: "Châu" có nghĩa là ngọc trai, một vật quý giá, đẹp đẽ và được trân trọng. Nó biểu thị sự thanh khiết, hoàn mỹ, vẻ đẹp tiềm ẩn và giá trị cao quý. "Châu" còn có thể mang ý nghĩa về sự may mắn, phúc lộc và những điều tốt đẹp. Tổng kết: Tên "Huệ Châu" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thanh cao, tao nhã của hoa huệ và sự quý giá, hoàn mỹ của ngọc trai. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thông minh, thanh khiết và có phẩm chất cao quý. Tên này mang ý nghĩa về sự may mắn, phúc lộc và những điều tốt đẹp sẽ đến với người sở hữu.

Ngọc Doãn
105,826
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Doãn: Nghĩa Hán Việt là người quản lý 1 nơi, người có chức phận, cao cấp.

Hữu Canh
105,798
Hữu Canh nghĩa là 1 chặng thời gian tốt đẹp, giá trị, ngụ ý mong con cái có cuộc sống viên mãn, tốt đẹp, gặp điều may mắn

Tìm thêm tên

hoặc