Tìm theo từ khóa "Thảo"

Hương Thảo
36,362
"Hương" là hương thơm, "Thảo" là cây cỏ. Cha mẹ mong muốn con sau này sẽ có một cuộc sống an lành, may mắn

Thảo Vân
34,806
Theo nghĩa hán Việt, "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo Vân" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ

Thảo Nghi
33,492
Con như loài cây thảo mộc dù gió mưa cũng chặc dập dùi, sống ở đời oai vệ uy nghi

Thảo Linh
29,499
"Thảo" là cỏ & "Linh" là may mắn, linh thiêng. "Thảo Linh" có nghĩa là một cái tên luôn mang đến may mắn như sự che chở của cha mẹ dành cho con cái

Thảo Hương
26,130
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hương" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, có tính cách đáng mến, hoà nhã với mọi người.

Anh Thảo
17,843
Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Thảo Uyên
15,124
Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, chân thành và bình dị

Thảo Nhi
13,870
Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo

Thảo Hồng
13,299
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hồng" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, biết đối nhân xử thế với mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc