Tìm theo từ khóa "Nh"

Băng Linh
77,539
Băng Linh: Cô gái thanh khiết, trong sáng như băng

Yến Thanh
77,456
Là tên có thể đặt cho cả con trai và con gái. Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Chiêu Anh
77,448
- Chiêu: Trong tiếng Việt, từ "chiêu" có thể hiểu là "chiêu mời", "chiêu đãi" hoặc có nghĩa là "sáng" (như trong "chiêu sáng"). Nó có thể biểu thị sự thu hút, sự tỏa sáng hoặc sự chào đón. - Anh: Từ "anh" thường được dùng để chỉ sự thông minh, tài năng, hoặc có thể hiểu là "người anh" trong mối quan hệ gia đình, thể hiện sự trưởng thành và trách nhiệm.

Khánh Nguyên
77,445
Khánh: niềm vui. Nguyên: nguồn cội. Vậy Khánh Nguyên nghĩa là niềm vui của người trở về cội nguồn, hay niềm vui cội nguồn

Ðắc Thành
77,440
"Đắc Thành" là người gánh vác được việc lớn, thành công sau này

Thanh Ngoan
77,421
Tên đệm Thanh: Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên chính Ngoan: ngoan ngoãn, lễ phép.

Bông Xinh
77,340
Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.

Oanh Na
77,321
Tên “Oanh” mang ý nghĩa trong sáng: Tấm lòng trong sáng của người con gái, vẻ đẹp đa màu sắc, tinh tế, hiểu biết sâu rộng và sẽ được nhiều hạnh phúc về sau. Đặt tên con gái là Oanh có ý nghĩa xinh đẹp: Chỉ người con gái xinh đẹp, đáng yêu, thu hút, tạo cảm giác vui tươi, hòa nhã. Na trong ngôn ngữ Hán Việt là vẻ ngoài yểu điệu, xinh đẹp, nói đến sự dịu dàng, thanh thoát

Thảo Thanh
77,262
- Thảo: thường được hiểu là cỏ, biểu trưng cho sự tươi mát, gần gũi với thiên nhiên, và có thể mang ý nghĩa về sự dịu dàng, thanh khiết. - Thanh: có thể có nghĩa là trong sạch, thanh khiết, hoặc cũng có thể liên quan đến sự tươi mát và sự trẻ trung. Khi kết hợp lại, "Thảo Thanh" có thể được hiểu là một người mang vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng, như cỏ cây tươi tốt. Tên này có thể được sử dụng như tên thật hoặc biệt danh, và thường được ưa chuộng trong văn hóa Việt Nam vì những ý nghĩa tích cực mà nó mang lại.

Vinh Lâm
77,210
Thành phần Vinh Vinh là một từ Hán Việt mang ý nghĩa rực rỡ, vẻ vang, sự nghiệp thành công. Nó gợi lên hình ảnh của sự thịnh vượng, danh dự và địa vị cao quý. Người mang tên Vinh thường được kỳ vọng sẽ đạt được những thành tựu lớn, mang lại niềm tự hào cho gia đình và xã hội. Vinh còn hàm ý sự vinh quang, sự tôn kính mà người khác dành cho mình nhờ vào tài năng và đạo đức. Thành phần Lâm Lâm có nghĩa là rừng, một khu vực rộng lớn với nhiều cây cối. Rừng tượng trưng cho sự bền vững, sức sống mãnh liệt, sự che chở và sự phong phú. Nó cũng gợi lên hình ảnh của sự tĩnh lặng, sự sâu sắc và sự bao la. Trong ngữ cảnh tên người, Lâm thường mang ý nghĩa về sự vững chãi, sự kiên định và khả năng phát triển mạnh mẽ, không ngừng nghỉ như cây cối trong rừng. Tổng hợp ý nghĩa Tên Vinh Lâm Tên Vinh Lâm kết hợp giữa sự rực rỡ, thành công (Vinh) và sự vững chãi, bền bỉ (Lâm). Tên này mang ý nghĩa một người có cuộc đời thành công rực rỡ, đạt được danh vọng và vinh quang, nhưng đồng thời cũng có nền tảng vững chắc, kiên định và có khả năng che chở, bảo vệ. Vinh Lâm là sự kết hợp hài hòa giữa danh tiếng bên ngoài và sức mạnh nội tại, thể hiện mong muốn người mang tên sẽ là người tài đức vẹn toàn, có sự nghiệp lớn lao và cuộc sống thịnh vượng bền lâu.

Tìm thêm tên

hoặc